Năng lực cạnh tranh của ngành chăn nuôi của Việt Nam như thế nào?
Các yếu tố |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Ghi chú |
Số lượng |
9,4 triệu con (bò 6,5 triệu, trâu 2,9 triệu) |
9,7 triệu con (bò 6,7 triệu, trâu gần 3 triệu) |
Đàn bò sữa giảm từ 113.000 con năm 2006 xuống còn 110.000 con năm 2007 |
Sản lượng thịt |
223.000 tấn |
273.000 tấn |
|
Sản lượng sữa tươi |
216.000 tấn |
234.000 tấn |
Bảng 2 – Tình hình ngành chăn nuôi lợn
Các yếu tố |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Ghi chú |
Số lượng |
26,8 triệu con |
26,6 triệu con |
Thịt lợn chiếm trên 70% sản lượng thịt hơi các loại |
Sản lượng thịt hơi |
2,5 triệu tấn |
2,55 triệu tấn |
Bảng 3 – Tình hình ngành sản xuất gia cầm
Các yếu tố |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Số lượng |
214 triệu con |
226 triệu con |
Sản lượng thịt hơi |
770.000 tấn |
372.000 tấn |
Sản lượng trứng |
3,97 tỷ quả |
4,4 tỷ quả |
Các yếu tố |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Số lượng |
680.000 đàn |
680.000 đàn |
Sản lượng mật (chưa tinh chế) |
16.700 tấn. |
16.700 tấn |
Bình luận
Bình luận bằng Facebook