Việt Nam cam kết về thuế nhập khẩu đối với sản phẩm lương thực như thế nào?
- Cam kết gia nhập WTO; và
- Cam kết trong khuôn khổ khu vực ASEAN và các đối tác của ASEAN.
Mã số HS |
Sản phẩm |
TS hiện hành (2007) |
Cam kết WTO |
AFTA |
ACFTA |
ÂKFTA |
|||||
TS ban đầu |
TS cuối cùng |
Năm thực hiện |
2006 |
2010 |
2008 |
2010 |
2008 |
2010 |
|||
1006 |
Lúa gạo |
||||||||||
- Thóc giống |
0 |
0 |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
- Thóc khác |
40 |
40 |
40 | 20 | 25 | 25 | 35 | 25 | |||
- Các loại gạo |
40 |
40 |
5 | 5 | 25 | 25 | 35 | 25 | |||
1005 |
Ngô |
||||||||||
- Ngô giống |
0 |
0 |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
- Ngô hạt, dạng vỡ mảnh |
5 |
5 |
0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
- Ngô rang nở |
50 |
30 |
0 | 0 | 30 | 30 | 35 | 25 | |||
071410 |
Sắn các loại (tươi, khô, sắn lát, viên…) |
10 |
10 |
0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 8 | ||
071420 |
Khoai lang các loại (tươi, khô…) |
10 |
10 |
Bình luận
Bình luận bằng Facebook